Create an Account
x

Log in

Username:

Password:
 

or Register

  Lost Password?




Ban quản trị chúng tôi sẽ tiến hành rà soát Spamer và các bài viết không đúng Box sẽ bị xóa sạch, Các spamer cố tình sẽ bị Block IP vĩnh viễn . Xin cảm ơn bạn đã đọc

Thread Informations
  • Author: lenguyentrung
  • Views: 549
  • Posts: 0
Thread Quality: % 0
Share:

People who read that Thread

User(s) browsing this thread: 1 Guest(s)

Enter Keywords

Facebook



299.000đ
QUẦN JEAN ỐNG RỘNG CẠP CAO, DÀI XẺ GẤU PHONG CÁCH J6
99.000đ
ÁO KHOÁC CARDIGAN MẶT CƯỜI NỮ CHẤT NỈ COTTON
150.000đ
ÁO KHOÁC HOODIE NAM NỮ PHỐI THEO PHONG CÁCH HÀN QUỐC FORM RỘNG HÌNH THÊU SIÊU ĐẸP CỰC CHẤT LƯỢNG HÀNG HOT TREND
148.000đ
QUẦN DÀI NỮ SUÔNG KẺ CARO
148.000đ
SET ĐẦM MẶC HAI KIỂU KÈM BÔNG CỔ MOCKING THÂN SAU(CÓ MÚT) MD126
49.000đ
ÁO THUN NỮ, ÁO PHÔNG UNISEX COTTON SU MÁT MẺ EDIE BAUER






Tu dong dao bitcoin

Post Reply 
 
Thread Rating:
  • 0 Votes - 0 Average
  • 1
  • 2
  • 3
  • 4
  • 5
Từ vựng tiếng Nhật dành cho ngành điều dưỡng
05-24-2017, 05:35 PM
Post: #1
Từ vựng tiếng Nhật dành cho ngành điều dưỡng
Để có thể đủ điều kiện tham gia chương trình tuyển điều dưỡng sang Nhật làm việc. Ngoài yêu cầu về trình độ học vấn, độ tuổi, tình hình sức khỏe, kinh nghiệm làm việc,…thì người lao động cần phải tham gia khóa đào tạo tiếng Nhật. Sau đó, tham gia kỳ thi năng lực tiếng Nhật đạt N3. Nhằm giúp người lao động có vốn từ vựng phong phú hơn, Công ty XKLĐ Nhật Bản uy tín JVNET đã sưu tầm được một số từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành điều dưỡng mà các bạn có dự định đi điều dưỡng Nhật Bản thì có thể tham khảo.


[Image: muc-luong-dieu-duong-tai-nhat-ban-moi-nhat.jpg]




1.入院: Nhập viện
2.通院(つういん): đi viện
3.回復(かいふく): hồi phục
4.休養: Nghỉ dưỡng
5.予防(よぼう): đề phòng, phòng ngừa
6.血液型(けつえきがた): Nhóm máu
-A型(エーがた)
-B型(ビーがた)
-O( オー)
-AB(エービー)
7.看護(かんご)、看病(かんひょう): chăm sóc, trông nom
8.リハビリ: Phục hồi chức năng( phương pháp điều trị tổng hợp cả về thể chất lẫn tinh thần.
9.寝たきり: Nằm liệt giường
10.退院: Ra viện
11.安静(あんせい)にする: Nghỉ ngơi
12.静養(せいよう): tĩnh dưỡng
13.看護師(かんごし): y tá
14.インターン: Bác sĩ thực tập
15.病人,患者: Bệnh nhân
16.脈(みゃく)をとる: Đo mạch, kiểm tra mạch
17.レントゲンを撮る: Chụp x quang
-レントゲン: hay dùng
X 線
18.看護婦(かんごふ): nữ y tá, hộ lý
19.薬剤師(やくざいし): dược sỹ
20.診断.(しんだん): chuẩn đoán
21.治寮(ちりょう).手当(てあて),治す: Trị liệu, chữa trị
22.体温を測る(はかる): Đo nhiệt độ cơ thể
23.けが人: Người bị thương
24.病院、医院、クリニック,診療所: Bệnh viện, phòng khám
25.健康診断(けんこうしんだん)を受ける: Kiểm tra sức khoẻ
26.診察(しんさつ): khám bệnh

Nếu bạn chưa tìm được việc làm điều dưỡng và có dự định đăng ký đi xuất khẩu điều dưỡng Nhật Bản thì hãy chăm chỉ, nỗ lực học tiếng Nhật ngay nhé! Mọi sự cố gắng của bạn đều được đền áp xứng đáng. Chúc các bạn thành công trên con đường đã chọn!

viec lam dieu duong,lương điều dưỡng tại Nhật Bản, có nên sang Nhật Bản làm điều dưỡng
Find all posts by this user
Quote this message in a reply
Post Reply 

XEM NHIỀU

[-]


Forum Jump:


User(s) browsing this thread: 1 Guest(s)

Contact Us   TRANG RAO VẶT | DIỄN ĐÀN DU LỊCH | DIỄN ĐÀN SEO   Return to Top   Return to Content   Lite (Archive) Mode   RSS Syndication